TRUNG TÂM GIA SƯ KINH TẾ Trung tâm gia sư Kinh Tế dạy kèm uy tín tại TPHCM. 10 năm kinh nghiệm 2010 - 2021. Là teacher Lớp học Tiếng Anh là gì??? …Là class Học sinh Tiếng Anh là gì??? Các em có thể dùng các từ sau đây: student: hoc̣ sinh, sinh viên, chỉ người đi hoc. Top 13 Trung tâm dạy học tiếng Hàn uy tín nhất ở Hà Nội By jes - Tháng Chín 8, 2022 0 20296 Xem Nhanh 1. Trung tâm ngoại ngữ Phương Đông 2. Trung tâm tiếng Hàn SOFL 3. Trung Tâm Tiếng Hàn - Ngoại Ngữ Hà Nội 4. Trung tâm ngoại ngữ CFL 5. Trung tâm tiếng Hàn Hawaii 6. Trung tâm tiếng Hàn KoEdu 7. Trung tâm Hàn Ngữ Sejong 8. Lớp học tiếng Hàn được tổ chức vào Sáng - Chiều - Tối 2-4-6, tối 3-5-7, và sáng Thứ 7-Chủ Nhật. Giảm 10% học phí cho hv đăng ký theo nhóm từ 2 người trở lên. TRUNG TÂM TIẾNG HÀN NEWSKY, tiền thân là ngoại ngữ tin học Đức Trí từ 2001, hơn 21 năm kinh nghiệm trong giảng Mình học ở đây từ lớp bé nhất là HSK2 và giờ vẫn đang còn tiếp tục bu bám thầy lên các level cao hơn. Thầy dạy rất có tâm( ngày nào cũng gần 11h30 mới cho về mặc dù học ciên đói mờ mắt run tay), giáo trình thầy cho cũng rất cụ thể, chi tiết và gần với các đề thi HSK. Cô sinh viên da màu Kalama Harris sinh năm 1964 là học trò của GSTS Nguyễn Tiến Hưng khóa học 1982-1986, sau này đã trở thành Thượng nghị sĩ và đương kim Phó Tổng thống Hoa Kỳ. Từ ngàn trùng xa cách, thầy gửi đến từng em trong lớp đào tạo 22 thành viên quý mến của thầy Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. × Xin mời liên lạc qua Zalo hoặc số Đt để được hỗ trợ 0825149513 hoặc 0987124851 Chào các bạn, trong bài học tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn chi tiết hơn 10 tình huống cụ thể trong giới thiệu bản thân và làm quen bằng tiếng Trung. Tại bài học trước, các bạn đã học những câu giao tiếp đơn giản nhất giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung và một bài giới thiệu bản thân tiếng Trung mẫu cơ bản. Trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ đi sau vào từng tình huống cụ thể như mở đầu, họ tên, quê quán, nghề nghiệp, tuổi tác, quốc tịch, học vấn. Nắm vững bài học ngày hôm nay, các bạn sẽ trở nên tự tin hơn rất nhiều trong giao tiếp làm quen với người bản dung chính Show 1. Mở đầu phần giới thiệu bản thân2. Giới thiệu về họ tên trong tiếng Trung3. Giới thiệu về tuổi tác4. Giới thiệu về quê quán, quốc tịch5. Giới thiệu về học vấn, nghề nghiệp bản thân6. Giới thiệu về gia đình7.Giới thiệu về tình trạng hôn nhân8. Giới thiệu về sở thích9. Đề nghị giữ liên lạc10. Bày tỏ cảm xúc và kết thúc cuộc nói chuyện Mục lục nội dung bài viếtGiới thiệu bản thân cơ bảnMở đầu giới thiệu bản thânGiới thiệu họ tênGiới thiệu tuổi tácGiới thiệu quê quán, quốc tịchGiới thiệu nghề nghiệpGiới thiệu về gia đìnhGiới thiệu về tình trạng hôn nhânGiới thiệu về sở thíchĐề nghị giữ liên lạcBày tỏ cảm xúc sau buổi nói chuyệnGiới thiệu bản thân khi phỏng vấnCác bài giới thiệu bản thân mẫu1. Mở đầu phần giới thiệu bản thân现在让我来介绍一下我自己Xiànzài ràng wǒ lái jièshào yīxià wǒ zìjǐBây giờ, xin để tôi giới thiệu bản thân một chút请允许我介绍一下自己qǐng yǔnxǔ wǒ jièshào yīxià zìjǐTôi xin phép giới thiệu bản thân một chút上午好/下午好/晚上好!shàngwǔ hǎo/xiàwǔ hǎo/wǎnshàng hǎo!Chào buổi sáng/ chào buổi chiều/ chào buổi tối!大家好!Dàjiā hǎo!Chào mọi người!今天有机会进行自我介绍深感荣幸Jīntiān yǒu jīhuì jìnxíng zìwǒ jièshào shēn gǎn róngxìngHôm nay có cơ hội được giới thiệu bản thân, tôi thấy rất vinh dự我很高兴能在这儿做自我介绍wǒ hěn gāoxìng néng zài zhèr zuò zìwǒ jièshàoTôi rất vui khi được giới thiệu bản thân ở đây2. Giới thiệu về họ tên trong tiếng TrungSau khi mở đầu để phần giới thiệu, chúng ta thường bắt đầu bằng giới thiệu họ tên của mình. Các bạn cùng học các mẫu câu giới thiệu họ tên bên dưới. Chúng ta có thể giới thiệu cả họ và tên hoặc giới thiệu họ trước, giới thiệu tên tra họ và tên tiếng Trung của mình, các bạn tham khảo thêm bài viết dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung mà Tiếng Trung Ánh Dương đã đăng tiếng TrungHọ tiếng Trung我姓黎, 叫琼枝wǒ xìng lí, jiào qióng zhīTôi họ Lê, tên là Quỳnh Chi我姓阮wǒ xìng ruǎnTôi họ Nguyễn我叫海云wǒ jiào hǎi yúnTôi tên là Hải Vân我的名字是明英wǒ de míngzì shì míng yīngTên của tôi là Minh Anh3. Giới thiệu về tuổi tácGiới thiệu về tuổi tác trong tiếng Trung thường được sử dụng để phân biệt vai vế giữa hai người cùng giới để ai làm ca ca, ai làm tỷ tỷ giống trong phim cổ trang đó ^^. Trong giao tiếp hiện đại với nữ giới thường tránh hỏi về tuổi tác. Tuy vậy giới thiệu về tuổi tác cũng thường được sử dụng khi đi phỏng vấn xin việc và trả lời yêu cầu phỏng vấn giới thiệu về bản thân mìnhTrong giới thiệu về tuổi tác, các bạn cần nắm rõ cách đọc các con số, đặc biệt các số thường sử dụng để biểu hiện tuổi con người. Các bạn có thể ôn tập cách đọc số trong tiếng Trung tại bài viết cách đọc các con số, số đếm, số thứ tự và số lớn trong tiếng jīnnián èrshí suìNăm nay tôi 20 tuổi我今年二十多岁wǒ jīnnián èrshí duō suìNăm nay tôi hơn 20 tuổiCó thể bạn quan tâmCác chuyến du ngoạn từ california tháng 12 năm 2023CPU máy tính bao nhiêu là ổn?Lạm phát của Úc sẽ là bao nhiêu vào năm 2023?Phi là bằng bao nhiêu?Toyota Highlander hybrid 2023 có gì mới?我差不多三十岁了wǒ chàbùduō sānshí suìleTôi gần 30 tuổi rồi我年龄和你一样大wǒ niánlíng hé nǐ yīyàng dàTuổi tôi bằng tuổi bạn4. Giới thiệu về quê quán, quốc tịchGiới thiệu về quê quán, quốc tịch trong tiếng Trung cũng là một nội dung quan trọng trong các khóa học tiếng Trung cơ bản. Trong giao tiếp, nếu chúng ta hiểu biết về quê quán người đối diện thì cuộc nói chuyện sẽ trở nên thân thiết và gần gũi hơn rất shì yuènán rénTôi là người Việt Nam我的家乡是海防wǒ de jiāxiāng shì hǎifángQuê hương của tôi ở Hải Phòng我来自北宁wǒ láizì běiníngTôi đến từ Bắc Ninh我出生于河内wǒ chūshēng yú hénèiTôi sinh ra ở Hà Nội现在我住在中国广西xiànzài wǒ zhù zài zhōngguó guǎngxiHiện nay tôi sống ở Quảng Tây Trung Quốc我在广宁住过三年wǒ zài guǎng níng zhùguò sān niánTôi từng sống ở Quảng Ninh 3 năm2010年我搬到河内生活2010 nián wǒ bān dào hénèi shēnghuóNăm 2010 tôi chuyển tới sống tại Hà Nội5. Giới thiệu về học vấn, nghề nghiệp bản thânĐể có thêm vốn từ vựng về học vấn, nghề nghiệp, các bạn tham khảo thêm các bài viết về từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp và dịch tên các trường đại học sang tiếng Trung我是中学生wǒ shì zhōngxuéshēngTôi là học sinh cấp 2我是大学生wǒ shì dàxuéshēngTôi là sinh viên我是河内国家大学大三的学生wǒ shì hénèi guójiā dàxué dà sān de xuéshēngTôi là sinh viên năm thứ 3 đại học Quốc Gia Hà Nội我是高中三年级生wǒ shì gāo zhòng sān niánjí shēngTôi là học sinh lớp 12我在读高二wǒ zàidú gāo'èrTôi đang học lớp 11我在商业大学学习wǒ zài shāngyè dàxué xuéxíTôi đang học tại trường đại học Thương Mại我的专业是会计员wǒ de zhuānyè shì kuàijì yuánChuyên ngành của tôi là nhân viên kế toán我的工作是工程师wǒ de gōngzuò shì gōngchéngshīNghề của tôi là kĩ sư我当老师wǒ dāng lǎoshīTôi là giáo viên我正在找工作wǒ zhèngzài zhǎo gōngzuòTôi đang tìm việc我觉得自己是个工作勤奋、负责、能干wǒ juéde zìjǐ shìgè gōngzuò qínfèn, fùzé, nénggànTôi thấy mình là người làm việc chăm chỉ, có trách nhiệm và có năng lực6. Giới thiệu về gia đình我家有四口人Wǒjiā yǒu sì kǒu rénNhà tôi có 4 người我有一个姐姐和两个哥哥wǒ yǒu yīgè jiejie hé liǎng gè gēgēTôi có một chị gái và hai anh trai我爸爸已经去世了wǒ bàba yǐjīng qùshìleBố tôi đã mất rồi我是独生儿子/女儿wǒ shì dú shēng érzi/nǚ'érTôi là con trai một/ con gái một我没有兄弟姐妹wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèiTôi không có anh chị emCác bạn có thể tham khảo thêm bài viết về các thành viên trong gia đình7.Giới thiệu về tình trạng hôn nhân三月份我刚结婚sān yuèfèn wǒ gāng jiéhūnTôi mới kết hôn vào tháng 3我已经结婚了wǒ yǐjīng jiéhūnleTôi đã kết hôn rồi我还没结婚wǒ hái méi jiéhūnTôi vẫn chưa kết hôn我有男朋友了wǒ yǒu nán péngyǒuleTôi có bạn trai rồi我是单身族贵wǒ shì dānshēn zú guìTôi độc thânTham khảo thêm bài viết về các tình trạng hôn nhân Bạn đang ở trong mối quan hệ nào?8. Giới thiệu về sở thích我喜欢听音乐wǒ xǐhuan tīng yīnyuèTôi thích nghe nhạc我的爱好是旅游wǒ de àihào shì lǚyóuSở thích của tôi là du lịch我对画画儿感兴趣wǒ duì huà huà er gǎn xìngqùTôi rất có hứng thú với vẽ tranh我迷上了足球wǒ mí shàngle zúqiúTôi đam mê bóng đá业余时间我常看书yèyú shíjiān wǒ cháng kànshūThời gian rảnh rỗi tôi thường đọc sách我有很多兴趣爱好,如 唱歌、跳舞、画画等。wǒ yǒu hěnduō xìngqù àihào, rú chànggē, tiàowǔ, huà huà có rất nhiều sở thích như hát, khiêu vũ, vẽ tranh v..v..我最喜欢数学 Wǒ zuì xǐhuan shùxuéTôi thích môn toán nhất我也很喜欢运动, 像跑步、排球等等wǒ yě hěn xǐhuan yùndòng, xiàng pǎobù, páiqiú děng děngTôi cũng rất thích thể thao, như chạy bộ, bóng chuyền v..v..9. Đề nghị giữ liên lạc你可以给我电话号码吗?nǐ kěyǐ gěi wǒ diànhuà hàomǎ ma?Cô có thể cho tôi số điện thoại được không?你的伊妹儿是什么?我想跟你保持联系Nǐ de yī mèi er shì shénme? Wǒ xiǎng gēn nǐ bǎochí liánxìEmail của anh là gì? Tôi muốn duy trì liên lạc với anh你使用脸书吗?nǐ shǐyòng liǎn shū ma?Anh có dùng facebook không?10. Bày tỏ cảm xúc và kết thúc cuộc nói chuyện认识你我很高兴rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìngQuen cô tôi rất vui!我很高兴能认识你wǒ hěn gāoxìng néng rènshi nǐTôi rất vui khi có thể được quen bạn!彼此多联系!bǐcǐ duō liánxìChúng ta thường xuyên liên lạc nhé!非常感谢你跟我聊天fēicháng gǎnxiè nǐ gēn wǒ liáotiānCảm ơn bạn đã nói chuyện cùng tôi我很高兴能同你谈话wǒ hěn gāoxìng néng tóng nǐ tánhuàTôi rất vui khi được nói chuyện cùng bạn我很想再见到你wǒ hěn xiǎng zàijiàn dào nǐAnh rất muốn được gặp lại em如果你需要帮助,就来找我rúguǒ nǐ xūyào bāngzhù, jiù lái zhǎo wǒNếu bạn cần giúp đỡ cứ tới tìm tôi我希望我们能成为好朋友wǒ xīwàng wǒmen néng chéngwéi hǎo péngyǒuTôi hi vọng chúng ta có thể trở thành bạn tốt保重!bǎozhòngBảo trọng nhé!======TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNGĐịa chỉ Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà NộiEmail [email protected]Hotline Cô Thoan Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lớp lớp tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lớp lớp trong tiếng Trung và cách phát âm lớp lớp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lớp lớp tiếng Trung nghĩa là gì. lớp lớp phát âm có thể chưa chuẩn 层层。 phát âm có thể chưa chuẩn 层层。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lớp lớp hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung nghẻo tiếng Trung là gì? bông tơ tiếng Trung là gì? về nơi âm cảnh tiếng Trung là gì? mười mươi tiếng Trung là gì? công trình di truyền tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lớp lớp trong tiếng Trung 层层。 Đây là cách dùng lớp lớp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lớp lớp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. MỘT SỐ TỪ NGỮ TIẾNG LÓNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY SỬ DỤNG***1. 它妈的 tā ma de con mẹ nó2. 滚蛋 gǔndàn cút đi, cút xéo3. 恐龙 kǒng lóng khủng long con gái xấu4. 你太过分了 nǐ tài guòfèn le Anh thật quá đáng5. 脸皮真厚 liǎn pí zhēn hòu Hẳn là mặt em rất dày6. 滚开 gǔnkāi cút mau7. 你去死吧 nǐ qù sǐ ba Mày đi chết đi8. 不要脸 bú yào liǎn không biết xấu hổ9. 阿乡 a xiāng đồ nhà quê10. 不是琐细的人 bú shì suǒxì de rén không phải dạng vừa đâu11. 你妈的 nǐ mā de ĐM mày12. 你真的讨厌 nǐ zhēnde tǎoyàn anh thật đáng ghét13. 管好你自己的事吧 guǎn hǎo nǐ zījǐ de shì ba lo tốt việc của em đi14. 你头有问题啊 nǐ tóu yǒu wēntí a đầu mày có vấn đề à15. 你以为你是谁呀?为什么我要怕你? nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya? Wèishénme wǒ yào pà nǐ mày tưởng mày là ai? Tại sao tao phải sợ 别打扰我了 bié dǎrǎo wǒ le đừng làm phiền em nữa17. 关你什么事? guān nǐ shénme shì ? liên quan gì đến 我忍不住了 wǒ rěn bú zhù le tôi không chịu đựng được nữa rồi19. 好吃懒做 hào chī lăn zuò cái đồ tham ăn lười làm20. 你自找的 nǐ zì zhǎo de do em tự chuốc lấy thôi21. 神经病 shénjīngbìng đồ thần kinh22. 变态 biàntài biến thái23. 晕 yūn bó tay, hết thuốc chữa, chẳng còn gì để nói24. 靠谱 kàopǔ đáng tin cậy25. 拽 zhuāi tự cho mình là giỏi kiêu26. 真丢人 zhēn diūrén thật mất mặt27. 你想爱走啊你 nǐ xiǎng ài zǒu a nǐ mày muốn ăn đập đấy à28. 别跟我找借口 bié gēn wǒ zhǎo jiè kǒu đừng có lí do lí chấu với tôi29. 你太 自私了 nǐ tài zìsī le bạn quá ích kỉ rồi30. 你太卑鄙了 nǐ tài bēibǐ le anh thật là bỉ ổi31. 你这个蠢猪 nǐ zhe ge chǔn zhū bạn ngốc như lợn32. 不要自作聪明 bú yào zì zuò cōngmíng đừng tự cho mình thông minh33. 自作自受吧 zì zuò zì shòu ba tự làm thì tự chịu34. 饶了我吧 ráo le wǒ ba xin tha cho tôi35. 鬼才信你 guǐ cái xìn nǐ có ma mới tin bạn 36. 少跟我啰嗦 shǎo gēn wǒ luōsuō đừng lải nhải với tôi nữa37. 你疯了 nǐ fēng le mày điên rồi 38. 我真对你没办法 wǒ zhēn duì nǐ méi bànfǎ tao thật hết cách với mày39. 屁话 pì huà nói bậy, nói càn40. 走着瞧 = 等着瞧 zǒu zhe qiáo = děng zhe qiáo hãy đợi đấy41. 雷人 léi rén sock , khiến cho người ta kinh ngạc, nằm ngoài dự tính42. 神马都是浮云 shén mǎ dōu shì fúyún tất cả đều là phù du 43. 鸭梨 yā lí vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu44. 举手之劳 jǔ shǒu zhī láo dễ như trở bàn tay45. 屌丝 diǎosī dùng để chỉ con trai độ tuổi 20-30, tiền bạc không rủng rỉnh cho lắm, dát gái, hay xấu hổ, hay nói năng hành động kì quặc, buồn cười46. 屌爆了 diǎobàole dùng để thể hiện vấn đề, việc gì đó ngầu, hay ho chiết tự hay dịch ghép nghĩa 2 từ thì hơi bậy, các bạn nên dùng khi nói chuyện với thế hệ thanh niên 8x-9x trở đi thôi nhé, đừng dùng với người già sẽ khiến người ta thấy bất lịch sự.47. 富二代 fù èr dài từ này dùng đẻ chỉ cậu ấm, cô chủ con nhà giàu 48. 白富美 báifùměi từ diễn tả mơ ước của các cô gái trong thời đại ngày nay, ghép từ ba tính từ 白 bái trắng trẻo quan niệm của người Trung Quốc da trắng mới là đẹp富 fù giàu có, thành công美 měi xinh đẹp49. 高富帅 gāo fù shuài dùng để chỉ đối tượng trong mơ của các cô gái高 gāo cao ráo, thân hình đẹp富 fù giàu có, thành công theo tiêu chuẩn của cô gái Trung Quốc có nhà có xe được tính là có điều kiện 帅 shuài đẹp trai50. 调情 tiáoqíng thả thính 51. 年轻的水牛 niánqíng de shuǐniú trẻ trâu52. 无话可说 wúhuà kěshuō cạn lời 53. 胡说霸道 húshuō bādào nói xàm54. 真精细 zhēn jīngxì thật vi diệu55. 虚假的生活 xūjiǎ de shēnghuó ảo tung chảo56. 虚幻生活 xūhuàn shēnghuó sống ảo57. 霸道 bàdào bá đạo58. 乱七八糟 luànqī bā zāo tao lao59. 抠门 kōumén keo kiệt, bủn xỉn60. 花痴 huā chī mê trai61. AA制 AA Zhì lệ quyên/campuchia62. 小case xiǎo case muỗi, chuyện nhỏ63. 吹牛 chuīniú chém gió64. 网虫/网迷 Wǎngchóng/wǎngmí Nghiện mạng65. 酒鬼 jiǔ guǐ nghiện rượu, ma rượu66. 女宅 nǚ zhái con gái chỉ ở nhà không ra ngoài làm67. 懒洋洋 lǎn yáng yáng lười nhác68. 吧女bā nǚ con gái ngồi quán cả ngày69. 网民 wǎng mín cư dân mạng70. 掉线 diào xiàn rớt mạng71. 吹 chuī le tình yêu thất bại72. 吃药 chī yào bị lừa, mắc lừa73. 光头 guāng tóu hói đầu74. 活该 huò gāi đáng đời75. 恐龙 kǒng lóng con gái xấu76. 青蛙 qīng wā Trai xấu trên mạng77. 歌迷 gē mǐ fans78. 小三 xiǎo sān kẻ thứ 379. 上镜 shàng jìng ăn ảnh80. 吃豆腐 chī dòufu ve vãn81. 吃枪药chī qiāng yào ăn thuốc súng ý ăn nói ngang ngược82. 丑八怪 chǒu bā guài kẻ xấu xí83. 耳朵根子软 ěrduo gēnzi ruǎn ba phải84. 二百五 èr bǎi wǔ hậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài85. 抠门儿 kōu ménr keo kiệt^_^ 52// 5 điều PHẢI BIẾT trước khi học tiếng Trung 🇨🇳 REVIEW + GIVEAWAY giáo trình MSUTONG 📚 52// 5 điều PHẢI BIẾT trước khi học tiếng Trung 🇨🇳 REVIEW + GIVEAWAY giáo trình MSUTONG 📚 Yêu và sốngLớp học trong tiếng Trung là gìBạn có thể quan tâm Yêu và sống Lớp học trong tiếng Trung là gì Lớp học trong tiếng Trung là 班级 /bānjí/, là đơn vị cơ bản tại các cơ sở giáo dục bao gồm cả trường công lập, bán công và tư thục. Một lớp học có thể dao động từ một nhóm nhỏ cho đến một nhóm lớn. Một số từ vựng về lớp học trong tiếng Trung 教师 /jiàoshī/ Giáo viên. 大学生 /dàxuéshēng/ Sinh viên. 小学生 /xiǎoxuéshēng/ Học sinh tiểu học. 上课 /shàngkè/ Lên lớp, vào học. 下课 /xiàkè/ Tan học. 同学 /tóngxué/ Bạn học, bạn cùng lớp. 课间 /kèjiān/ Giờ ra chơi. 教学 /jiàoxué/ Dạy học. 教具 /jiàojù/ Đồ dùng dạy học. 教程 /jiàochéng/ Giáo trình. Một số ví dụ về lớp học trong tiếng Trung 1/ 新教师刚参加工作缺少经验。 /Xīn jiàoshī gāng cānjiā gōngzuò quēshǎo jīngyàn/. Giáo viên mới đi dạy còn thiếu kinh nghiệm. 2/ 这学期,班级发生了可喜的变化。 /Zhè xuéqí, bānjí fāshēngle kěxǐ de biànhuà/. Học kỳ này, lớp học đã có những sự thay đổi đáng vui mừng. 3/ 他是一位优秀的大学生。 /Tā shì yī wèi yōuxiù de dàxuéshēng/. Anh ấy là một sinh viên ưu tú. Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Lớp học trong tiếng Trung là gì. Bạn có thể quan tâm Thể loại phim kinh dị trong tiếng Hàn 06/02/2023 Nguồn Từ vựng tiếng Hàn về những địa điểm giải trí 06/02/2023 Nguồn Từ vựng tiếng Hàn về giao thông vận tải đường sắt 04/02/2023 Nguồn Từ vựng tiếng Hàn về ô nhiễm nguồn nước 04/02/2023 Nguồn Từ vựng tiếng Hàn về ô nhiễm không khí 03/02/2023 Nguồn Từ vựng tiếng Hàn về giao thông vận tải đường bộ 03/02/2023 Nguồn Từ vựng tiếng Hàn về biểu hiện cảm xúc 02/02/2023 Nguồn Bạo lực mạng trong tiếng Hàn 02/02/2023 Nguồn Các tổ chức quốc tế trong tiếng Hàn 01/02/2023 Nguồn Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ kỷ niệm 01/02/2023 Nguồn

lớp học tiếng trung là gì